Đánh giá chung
Hiện nay mẫu xe bán tải Mitsubishi Triton nói riêng hay dòng xe bán tải nói chung thì đang được thị trường tin dùng vì tính thực dụng vừa chuyên chở hàng hóa vừa chở người, tính linh động cao trong việc tận dụng kinh doanh hoặc đi lại của gia đình.
Mitsubishi Triton ngày càng nâng cao chất lượng xe và trang bị của xe cũng rất ổn trong phân khhúc, kiểu dáng trẻ trung năng động đem tới sự vận hành khỏe và chắc chắn. Cạnh tranh trực tiếp với Mitsubishi Triton có dòng xe bán tải Toyota Hilux, Isuzu D-max cùng Nissan Navara và không thể bỏ qua Ford Ranger.
Với sự vượt trội bởi toàn diện xe nam tính nhưng kiểu dáng sắc nét từ đầu xe đến đuôi xe đã tôn lên nét đặc trưng của Mitsubishi Triton. Động cơ khỏe 2.4 lít kết hợp thế thống phun nhiên liệu Mivec giúp xe tiết kiệm và vận hành mạnh mẽ. Cùng Mitsubishi-xe.com tìm hiểu chi tiết qua bài viết đánh giá xe Mitsubishi Triton bán tải đẹp và khỏe. Thuộc dòng xe nhập khẩu nguyên chiếc tại Thái Lan

Ưu điểm
- Thiết kế đẹp mắt hài hòa, động cơ khỏe lên 181 mã lực thực dụng đi địa hình
- Trang bị ngoại thất có tem đặc trung Triton Athlete, Ngoại thất bo cạnh và đường gân dập nổi sắc nét
- Hệ thống công nghệ an toàn đạt mức người dùng tin chọn
- Vượt đia hình Off-Road tốt và êm ái trong phân khúc.
- Chế độ lái trợ thủy lực cho cảm nhận lái chắc chắn, Nội thất cách âm môi trường ở mức hiệu quả cao
Giá bán Mitsubishi Triton
Tại thị trường Việt Nam giá bán của bán tải Mitsubishi nhập về 2 phiên bản, Bản 1 cầu và 2 cầu của Athlete cùng mẫu chuẩn Mitsubishi Triton 4×2 AT Mivec giá tốt và thấp nhất phân khhúc.
Mitsubishi Triton 4×2 AT Mivec: 630.000.000 – Giảm tiền mặt phiếu nhiên liệu, hỗ trợ 50% thuế trước bạ, bảo hiểm vật chất, Phim cách nhiệt, Phủ gầm ….
Mitsubishi Triton 4×2 AT Athlete: 760.000.000 – Tặng phụ kiện chính hãng: Camera hành trình, phủ gầm, bọc sàn, dán phim 3M…
Mitsubishi Triton 4×4 AT Athlete: 885.000.000 – Phiếu nhiên liệu, Bảo hiểm vật chất, Sàn 5D, tăng nắp thùng cuộn điện …
Ngoại thất Mitsubishi Triton
Tăng thêm không gian cho khoang nội thất nên Mitsubishi quyết định cân chỉnh lên kích thước dài 5.305mm x rộng 1.815mm x cao 1.795mm cùng với chiều dài cơ sở 3 mét cho bán kính vòng quay 5,9m.
Trọng lượng Mitsubishi Triton từ 1740kg, 1840kg và 2000kg cho 3 bản đang bán tại thị trường, trọng lượng bản thân cao giúp xe đi chuyển đầm chắc. Thiết kế cũng theo đúng khung chuẩn Dynamic Shield của Mitsubishi theo đuổi với thiết kế hình chữ x càng tăng lên tính khí động học tốt, lướt gió hiệu quả cao.
Đầu xe Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton trang bị cụm đèn Full Led cho toàn bộ đèn xe, tăng thời gian sử dụng của đèn và tính hiệu quả dùng bóng Led tiết kiệm nhiên liệu của xe. Bóng Bi Led có ánh sáng hội tụ cao chiếu sáng rõ nơi cần quan sát khi di chuyển trên cao tốc hoặc đường tối
Lưới tản nhiệt to cho sức lấy gió vào để làm mát cho động cơ và khoang đầu xe khá ổn, Mặt ca lăng của xe cũng được sơn đen bóng cho vẻ ngầu và hầm hố. kết hợp với những bản Cờ rôm lớn cũng là điểm sáng cho xe

Cảng trước cũng được sơn bạc bóng bẩy là cho xe tăng được cảm giác chiều cao của xe, Khoảng sáng gầm của Mitsubishi Triton từ 205mm và 220mm cho 3 phiên bản.
Thân xe chiều dài đủ chở người và chuyên chở hàng hóa nặng, thực dụng khi chuyển chở lên gần 700kg với kích thước thùng xe dài 1520mm rộng 1470mm cao 475mm. Trang trí cho phần thân xe có những đường gân dập nổi tạo vẻ cúng cáp và chắc chắn, giảm sự ảnh hưởng của sức gió khi đi trên đèo dốc.
Sự đặc trưng của bản Triton Athlete là tem giã bùn hầm hố và cá tính, chiếc xe Triton sẽ thực sự khác biệt khi khoát lên mình bộ tem ấn tưởng của Mitsubishi Triton
Đuôi xe Triton
Xe được trang bị cản sau thuận tiện cho việc lên xuống chất dỡ hàng hóa nhanh hơn, tiện dụng hơn, bản Cụm đèn sau có dãi Led, có đèn báo phanh khi sử dụng giúp cho người đi xe phía sau giữ được khoảng cách an toàn. Xe sẽ có Camera và cảm biến lùi cho bản 2 cầu Triton, còn bản thường chỉ có Camera lùi, nhưng nếu khách hàng mua xe Mitsubishi Triton cũng có thể trang bị thêm đâu đó tầm 2 triệu là có ngay cảm biến sau
Màu xe của Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton có tất cả màu: Trắng, đen, đỏ, xám, bạc, nâu.
Nội thất Mitsubishi Triton
Bên trong nội thất Triton có phần trang bị đầy đủ mà người dùng phải thích thú, ghế da cho bản 760 và 885 triệu, còn bản 630 triệu chỉ trang bị ghế nỉ. Tính năng giải trí bên trong xe gồm có vô lăng bọc da tích hợp hệ thống nút bấm thao tác nhanh, Tăng chỉnh âm lượng, Điều khiển giọng nói, Đàm thoại rãnh tay, Kiểm soát và cài đặt kiểm soát hành trình lái nhẹ nhàng.
Hệ thống giải trí
Trang bị màn hình 7 inch kết nối Apple Carplay và Android auto, Bluetooth, AM/FM Radio…có đầy đủ cổng USB và kết nối sạc.
Triết lý thiết kế Omotenashi cho sự tiện dụng của người dùng, tất cả sự tiện lợi cho người ngồi trong xe dễ dàng thao tác và dùng các tính năng bên trong xe. Mitsubishi có bản điều khiển và nút bấm phù hợp cho việc vận hành xe đến trải nghiệm thực sự đúng mong muốn của người lái xe.

Hàng ghế ngồi Mitsubishi Triton
ở hàng ghế thứ nhất người lái sẽ có ghế chỉnh 6 hướng vừa vặn ôm sát người, ghế sẽ chỉnh được vị trí ngồi đúng như tư thế mà bạn mong muốn, Vô lăng tay lái cũng sẽ điều chỉnh theo bạn đễ dàng nâng lên và hạ xuống. Chất liệu ghế da 2 tông màu đen cam màu da bò, nhìn ghế mà sang trọng thích gì đâu luôn á.
An toàn và công nghệ trang bị
Hệ thống an toàn là điều mà xe nào cũng phải có, quan trọng dòng xe bán tải chuyên chở hàng hóa thì sự cân bằng hay an toàn của xe phải đặt lên vị trí hàng đầu. có tất cả túi khí xung quanh xe cho bản cao cấp từ ghế tài, ghế phụ, hàng ghế thứ 2. Những công nghệ an toàn gồm có:
- ABS hệ thống chống bó cứng phanh
- EBD hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- ASC cân bằng điện tử
- TCL hệ thống kiểm soát lực kéo
- BA hỗ trợ phanh khẩn cấp
- Cruise Control kiểm soát hành trình
- FCM hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm
- UMS hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn
- BSW cảnh báo điểm mù
- LCA hệ thống hỗ trợ chuyển làn đường
- RCTA hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi

Động cơ Mitsubishi Triton
Sở hữu động cơ 2.4 lít công nghệ Mivec phun điện tử tiết kiệm nhiên liệu vận hành mạnh mẽ cho công suất cao, đạt 181 mã lực tại 3.500 vòng và mô men xoắn cực đại là 430N.m tại 2.500 vòng, động cơ nằm dưới nắp capo được bố trí gọn và thoáng giúp cho khoang động cơ tản nhiệt hiệu quả. Do xe có các tấm cách âm xung quanh xe nên tiếng động cơ cũng sẽ không là vấn đề gì cho máy Diesel. Mitsubishi Triton dùng hộp số sàn 6 cấp tự động chuyển số mượt và êm nhẹ.
Kết luận chung
Dòng xe Mitsubishi Triton đúng là mẫu xe mà bạn nên sỡ hữu. Thiết kế đến vận hành điều đạt chất lượng hài lòng cao của người dùng, có những khách hàng qua thời gian dài sử dụng thì có chia sẽ nếu như thay đổi xe thì anh cũng chọn Mitsubishi vì quen với vận hành và sự linh hoạt của xe, Kiểu dáng thì trẻ trung hơn dòng bán tải khác, Độ bền và tiết kiệm nhiên liệu thì khỏi phải bàn cải, nó sử dụng tiết kiệm và hiệu quả cảo, giảm được chi phí vận hành cho cả gia đình sử dụng.

Bảng thông số xe bán tải Triton 1 cầu và 2 cầu Athlete
Thông số kỹ thuật | Triton 4×2 MIVEC | Triton 4×2 AT Athlete | Triton 4×4 AT Athlete |
Kích thước tổng thể | 5.305 x 1.815 x 1.780 mm | 5.305 x 1.815 x 1.795 mm | 5.305 x 1.815 x 1.795 mm |
Kích thước thùng xe | 1.520 x 1.470 x 475 mm | 1.520 x 1.470 x 475 mm | 1.520 x 1.470 x 475 mm |
Khoảng cách hai cầu xe | 3.000 mm | 3.000 mm | 3.000 mm |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5.900 mm | 5.900 mm | 5.900 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 205 mm | 220 mm | 220 mm |
Trọng lượng không tải | 1.740 mm | 1.840 mm | 2.000 mm |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Động cơ | |||
Loại động cơ | 2.4 lít Diesel MIVEC DI-D | 2.4 lít Diesel MIVEC DI-D | 2.4 lít Diesel MIVEC DI-D |
Công suất cực đại | 181 ps / 3.500rpm | 181 ps / 3.500rpm | 181 ps / 3.500rpm |
Mô men xoắn cực đại | 430 Nm/ 2.500rpm | 430 Nm/ 2.500rpm | 430 Nm/ 2.500rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 75 | 75 | 75 |
Truyền động và hệ thống treo | |||
Hộp số | 6AT | 6AT – Sport Mode | 6AT – Sport Mode |
Truyền động và hệ thống treo | Cầu sau | Cầu Sau | 2 cầu super 4WD-II |
Khoá vi sai cầu sau | Không | Không | Có |
Trọợ lực lái | Trợ lực thuỷ lực | Trợ lực thuỷ lực | Trợ lực thuỷ lực |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | Nhíp lá | Nhíp lá |
Lốp xe trước/ sau | 245/65R17 | 265/60R18 | 265/60R18 |
Phanh trước | Đĩa thông gió 16 inch | Đĩa thông gió 17 inch | Đĩa thông gió 17 inch |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Ngoại thất | |||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Đèn LED và điều chỉnh độ cao chiếu sáng | Đèn LED và điều chỉnh độ cao chiếu sáng |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Có | Có |
Cảm biến Bật/ tắt đèn chiếu sáng phía trước | Không | Có | Có |
Hệ thống đèn pha tự động | Không | Không | Có |
Đèn sương mù | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện, mạ chrome | Chỉnh / gập điện, màu đen, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh / gập điện, màu đen, tích hợp đèn báo rẽ |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | Có |
Hệ thống rửa đèn | Không | Không | Có |
Đèn phanh thứ 3 lắp trên cao | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có |
Mâm đúc hợp kim | Màu đen | Màu đen | Hai tông màu |
Bệ bước hông xe màu đen | Không | Có | Có |
Thanh trang trí thể thao | Không | Có | Có |
Ốp vè trang trí thể thao | Không | Có | Có |
Ốp cản trước trang trí | Không | Có | Có |
Bệ bước cản sau | Có | Có | Có |
Chắn bùn trước/ sau | Có | Có | Có |
Nội thất | |||
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Có | Có |
Lẫy sang số trên vô lăng | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Không | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Tự đồng 2 vùng | Tự đồng 2 vùng |
Lọc gió điều hoà | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da – 2 màu | Da – 2 màu |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm xuống kính | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Dạng LCD | Dạng LCD |
Hệ thống âm thanh | Màn hình cảm ứng 7 inch | Màn hình cảm ứng 7 inch Apple Carplay và Android auto | Màn hình cảm ứng 7 inch Apple Carplay và Android auto |
Số lượng loa | 4 | 6 | 6 |
Điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | Có | Có |
Tựa tay trung tâm ở hàng ghế sau (hốc để ly) | Không | Có | Có |
Cửa gió phía sau cho hành khách | Không | Có | Có |
An toàn | |||
Túi khí phía trước dành cho người lái và hành khách | Có | Có | Có |
Túi khí bên | Không | Không | Có |
Túi khí rèm dọc hai bên thân xe | Không | Không | Có |
Túi khí đầu gối bảo vệ người lái | Không | Không | Có |
Hệ thống phanh ABS- EBD | Có | Có | Có |
hệ thống hỗ trợ phanh BA | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo ASTC | Không | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA. | Không | Có | Có |
Chế độ chọn địa hình Off-road | Không | Không | Có |
Hỗ trợ đổ đèo HDC | Không | Không | Có |
Cảm biến lùi | Không | Không | Có |
Hỗ trợ chuyển làn đường LCA | Không | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSW | Không | Không | Có |
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước FCM | Không | Không | Có |
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn UMS | Không | Không | Có |
Cảm biến góc | Không | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Không | Có |
Khoá cửa tự động | Không | Có | Có |
Chìa khoá thông minh và nút bấm khởi động | Không | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Không | Có | Có |
Màu xe Mitsubishi Triton | Trắng, Đen, Cam | Trắng, Đen, Cam | Trắng, Đen, Cam |
Mitvn –
xe này dùng bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu
Nhân –
Xe quá đẹp, thiết kế rộng rãi, lái thử cảm nhận hài lòng
Quỳnh thư –
Bán tải này có hàng ghế sau ngã lưng tốt, sẽ lựa chọn nó
Mr xong –
Động cơ khoẻ léo đèo tốt, giá triton hợp lý
Ngọc lan –
Đi thử vài vòng thì tốt hơn những xe cùng phân khúc
Sóc Nâu –
Đến sự kiện mitsubishi trường chinh nhân viên nhiệt tình, xem xe thoải mái
Tường Huy –
Tham khảo ở mitsubishi Truong chinh thấy xe trưng bày sạch sẽ, bày trí và lái thử ok